Trong tiếng Anh, "thì" là một phần quan trọng để diễn đạt thời gian và những hành động diễn ra trong một thời gian cụ thể. Có nhiều thì khác nhau trong tiếng Anh, mỗi thì đều có cách sử dụng và ý nghĩa riêng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh như thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành. Hãy cùng nhau khám phá những điểm thú vị và quan trọng của các thì này nhé!

Thì hiện tại tiếp diễn - Thì hiện tại tiếp diễn

Định nghĩa

Thì hiện tại tiếp diễn (Thì hiện tại tiếp diễn) được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.

Thì hiện tại tiếp diễn trong 12 thìMốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

Công thức

Loại câu

Cấu trúc

Khẳng định

S am/is/are V-ing

Phủ định

S am/is/are not V-ing

Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

Am/Is/Are S V-ing?

Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

Từ hỏi am/is/are S V-ing?

Cách dùng

  • Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được sắp xếp từ trước.
  • Diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay thói quen thông thường.
  • Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”, “change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
  • Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây khó chịu cho người nói khi dùng với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…
  • Dấu hiệu nhận biết

  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại: Right now: (Ngay bây giờ), At the moment (Lúc này), At present (Hiện tại), At giờ cụ thể (Lúc … giờ)
  • Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), This week/ month/ next year (Tuần này/ tháng này/ năm này), Next week/ next month/ next year (Tuần tới/ tháng tới/ năm tới)
  • Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa), Keep silent! (Im lặng nào!)
  • Video hướng dẫn tự học

    Thì hiện tại hoàn thành - Thì hiện tại hoàn thành

    Định nghĩa

    Thì hiện tại hoàn thành (Thì hiện tại hoàn thành) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh.

    Tất cả các thì trong tiếng anhKhoảng thời gian sử dụng thì hiện tại hoàn thành.

    Công thức

    Loại câu

    Động từ thường

    Động từ to be

    Khẳng định

    S have/has V3

    S have/has been complement

    Phủ định

    S have/has not V3

    S have/has not been complement

    Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

    Have/has S V3?

    Have/has S been complement?

    Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

    Từ hỏi have/has S V3

    Từ hỏi have/has S been complement?

    Cách dùng

  • Diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
  • Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
  • Diễn tả những trải nghiệm trong quá khứ.
  • Diễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói.
  • Dấu hiệu nhận biết

  • Since mốc thời gian
  • For khoảng thời gian
  • Over the past/the last số years
  • Never 
  • Ever
  • Just
  • Already
  • Yet
  • Before
  • Video hướng dẫn tự học

    Thì quá khứ tiếp diễn - Thì quá khứ tiếp diễn

    Định nghĩa

    Thì quá khứ tiếp diễn (Thì quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ.

    thì tiếng anhThời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.

    Công thức

    Loại câu

    Cấu trúc

    Khẳng định

    I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít was Ving.

    You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều were Ving.

    Phủ định

    I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít was not (wasn’t) Ving.

    You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều were not (weren’t) Ving.

    Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

    Was I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít Ving?

    Were you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều were Ving?

    Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

    Từ hỏi was I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít Ving?

    Từ hỏi were you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều Ving?

    Cách dùng

  • Diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Diễn tả những tình huống/ hành động mang tính tạm thời trong quá khứ.
  • Diễn tả những thói quen/ hành động tiêu cực lặp đi lặp lại (thường đi với always).
  • Diễn tả hai hành động xảy ra song song trong quá khứ.
  • Diễn tả những hành động xảy ra liên tục trong suốt một khoảng thời gian trong quá khứ.
  • Miêu tả những thông tin/ chi tiết phụ trong một câu chuyện.
  • Dấu hiệu nhận biết

    At (giờ)/(this/that time) mốc thời gian trong quá khứ.

    Video hướng dẫn tự học

    Tham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành.

    Thì quá khứ hoàn thành - Thì quá khứ hoàn thành

    Định nghĩa

    Thì quá khứ hoàn thành (Thì quá khứ hoàn thành) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành.

    thì tiếng anhKhoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.

    Công thức

    Loại câu

    Cấu trúc

    Khẳng định

    S had V3/ed

    Phủ định

    S had not (hadn’t) V3/ed

    Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No

    Had S V3/ed?

    Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

    Từ hỏi had S V3/ed?

    Cách dùng

  • Diễn tả hành động đã xảy ra trước một hành động/ sự việc khác trong quá khứ.
  • Diễn tả hành động đã xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
  • Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả một điều kiện không có thật trong quá khứ.
  • Dấu hiệu nhận biết

  • Dùng với các liên từ chỉ sự trước/ sau như: Before: trước khi, After: sau khi.
  • Dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu với: By the time [sự việc trong quá khứ]: trước khi…
  • Video hướng dẫn tự học

    Tương lai liên tục - Thì tương lai tiếp diễn

    Định nghĩa

    Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.

    các đặc điểm nhận biết các thìCó những dấu hiệu để nhận biết thì tương lai liên tục.

    Công thức

    Loại câu

    Cấu trúc

    Khẳng định

    S will/ shall be V-ing.

    Phủ định

    S will/ shall not be V-ing.

    Nghi vấn/Câu hỏi có thể trả lời Yes/No

    Will/ Shall S be V-ing?

    Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

    Từ hỏi will/ shall S be V-ing?

    Cách sử dụng

  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai. Hành động bắt đầu trước thời điểm được đưa ra và kéo dài đến sau thời điểm này, thường là kết quả của một dự định hoặc sắp xếp từ trước.
  • Diễn tả một hành động đang diễn ra trong tương lai khi có một hành động khác xảy đến xen vào.
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra và kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian ở tương lai. 
  • Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai như một phần của lịch trình thông thường.
  • Dự đoán về một hành động có thể đang diễn ra ở hiện tại.
  • Dùng trong câu hỏi để lịch sự hỏi về dự định trong tương lai của một người nào đó.
  • Dùng với từ "still" để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại và dự kiến sẽ tiếp tục trong tương lai.
  • Dấu hiệu nhận biết

    • Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
      • (At) this time/ this moment: Vào thời điểm này trong tương lai.
      • At giờ cụ thể: Vào giờ cụ thể trong tương lai.
      • in thời gian/ in thời gian sở hữu cách time : trong ... nữa.
      • all day/ night: suốt cả ngày/ đêm.
    • Các mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: When S Động từ chia thì Hiện tại đơn.

    Video hướng dẫn tự học

    Tương lai hoàn thành - Thì tương lai hoàn thành

    Định nghĩa

    Thì tương lai hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.

    các thì cơ bản trong tiếng anhCó khoảng thời gian để sử dụng thì tương lai hoàn thành.

    Công thức

    Loại câu

    Cấu trúc

    Khẳng định

    S will have V3/ed

    Phủ định

    S will not (won’t) have V3/ed

    Nghi vấn/Câu hỏi có thể trả lời Yes/No

    Will S have V3/ed?

    Nghi vấn/Câu hỏi thông tin

    Từ hỏi will S have V3/ed?

    Cách sử dụng

  • Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một hành động/ sự việc khác ở tương lai.
  • Diễn tả hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm cụ thể ở tương lai.
  • Dấu hiệu nhận biết

    • Thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu bằng "by":
      • By then: đến lúc đó.
      • By this time: trước lúc đó.
      • By [mốc thời gian ở tương lai]: trước, tính đến...
    • Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu bằng:
      • By the time [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: trước khi...
      • When [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: khi...

    Video hướng dẫn tự học

    Như vậy, đã cùng điểm qua các thì trong tiếng Anh từ tiếp diễn đến hoàn thành. Dù đôi khi chúng có thể gây nhầm lẫn và khó hiểu, nhưng khi sử dụng chính xác, các thì này sẽ giúp chúng ta diễn đạt ý nghĩa và thông điệp một cách rõ ràng và chính xác. Thì trong tiếng Anh là một phần quan trọng mà không thể bỏ qua khi học ngôn ngữ này. Vì vậy, hãy tiếp tục rèn luyện và áp dụng những kiến thức vừa học để trở thành một người biết sử dụng các thì một cách thành thạo và tự tin.