Trong tiếng Anh, "thì" là một phần quan trọng để diễn đạt thời gian và những hành động diễn ra trong một thời gian cụ thể. Có nhiều thì khác nhau trong tiếng Anh, mỗi thì đều có cách sử dụng và ý nghĩa riêng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về các thì trong tiếng Anh như thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại hoàn thành, thì quá khứ tiếp diễn, thì quá khứ hoàn thành, thì tương lai tiếp diễn và thì tương lai hoàn thành. Hãy cùng nhau khám phá những điểm thú vị và quan trọng của các thì này nhé!
Thì hiện tại tiếp diễn - Thì hiện tại tiếp diễn
Định nghĩa
Thì hiện tại tiếp diễn (Thì hiện tại tiếp diễn) được sử dụng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói.Mốc thời gian sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.
Công thức
Loại câuCấu trúc
Khẳng định
S am/is/are V-ing
Phủ định
S am/is/are not V-ing
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No
Am/Is/Are S V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi am/is/are S V-ing?
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự học
Thì hiện tại hoàn thành - Thì hiện tại hoàn thành
Định nghĩa
Thì hiện tại hoàn thành (Thì hiện tại hoàn thành) diễn tả những hành động kết thúc trong quá khứ, tương ứng với thì Quá khứ đơn trong tiếng Anh.Khoảng thời gian sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
Công thức
Loại câuĐộng từ thường
Động từ to be
Khẳng định
S have/has V3
S have/has been complement
Phủ định
S have/has not V3
S have/has not been complement
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No
Have/has S V3?
Have/has S been complement?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi have/has S V3
Từ hỏi have/has S been complement?
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự học
Thì quá khứ tiếp diễn - Thì quá khứ tiếp diễn
Định nghĩa
Thì quá khứ tiếp diễn (Thì quá khứ tiếp diễn) diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ.Thời điểm sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.
Công thức
Loại câuCấu trúc
Khẳng định
I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít was Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều were Ving.
Phủ định
I/ He/ She/ It/ Chủ ngữ số ít was not (wasn’t) Ving.
You/ We/ They/ Chủ ngữ số nhiều were not (weren’t) Ving.
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No
Was I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít Ving?
Were you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều were Ving?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi was I/ he/ she/ it/ chủ ngữ số ít Ving?
Từ hỏi were you/ we/ they/ chủ ngữ số nhiều Ving?
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
At (giờ)/(this/that time) mốc thời gian trong quá khứ.Video hướng dẫn tự học
Tham khảo thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành.Thì quá khứ hoàn thành - Thì quá khứ hoàn thành
Định nghĩa
Thì quá khứ hoàn thành (Thì quá khứ hoàn thành) diễn tả một hành động, sự việc xảy ra trước một mốc thời gian hoặc sự kiện cụ thể trong quá khứ, động từ sẽ được chia theo thì quá khứ hoàn thành.Khoảng thời gian sử dụng thì quá khứ hoàn thành.
Công thức
Loại câuCấu trúc
Khẳng định
S had V3/ed
Phủ định
S had not (hadn’t) V3/ed
Nghi vấn/Câu hỏi Yes/No
Had S V3/ed?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi had S V3/ed?
Cách dùng
Dấu hiệu nhận biết
Video hướng dẫn tự học
Tương lai liên tục - Thì tương lai tiếp diễn
Định nghĩa
Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả hành động sẽ xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian cụ thể trong tương lai.Có những dấu hiệu để nhận biết thì tương lai liên tục.
Công thức
Loại câuCấu trúc
Khẳng định
S will/ shall be V-ing.
Phủ định
S will/ shall not be V-ing.
Nghi vấn/Câu hỏi có thể trả lời Yes/No
Will/ Shall S be V-ing?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi will/ shall S be V-ing?
Cách sử dụng
Dấu hiệu nhận biết
- Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
- (At) this time/ this moment: Vào thời điểm này trong tương lai.
- At giờ cụ thể: Vào giờ cụ thể trong tương lai.
- in thời gian/ in thời gian sở hữu cách time : trong ... nữa.
- all day/ night: suốt cả ngày/ đêm.
- Các mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai: When S Động từ chia thì Hiện tại đơn.
Video hướng dẫn tự học
Tương lai hoàn thành - Thì tương lai hoàn thành
Định nghĩa
Thì tương lai hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra và hoàn tất trước một thời điểm hoặc một hành động khác ở tương lai.Có khoảng thời gian để sử dụng thì tương lai hoàn thành.
Công thức
Loại câuCấu trúc
Khẳng định
S will have V3/ed
Phủ định
S will not (won’t) have V3/ed
Nghi vấn/Câu hỏi có thể trả lời Yes/No
Will S have V3/ed?
Nghi vấn/Câu hỏi thông tin
Từ hỏi will S have V3/ed?
Cách sử dụng
Dấu hiệu nhận biết
- Thường được dùng với các cụm từ chỉ thời gian, bắt đầu bằng "by":
- By then: đến lúc đó.
- By this time: trước lúc đó.
- By [mốc thời gian ở tương lai]: trước, tính đến...
- Thường được dùng với các mệnh đề trạng từ chỉ thời gian bắt đầu bằng:
- By the time [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: trước khi...
- When [mệnh đề chia thì hiện tại đơn]: khi...
Video hướng dẫn tự học
Như vậy, đã cùng điểm qua các thì trong tiếng Anh từ tiếp diễn đến hoàn thành. Dù đôi khi chúng có thể gây nhầm lẫn và khó hiểu, nhưng khi sử dụng chính xác, các thì này sẽ giúp chúng ta diễn đạt ý nghĩa và thông điệp một cách rõ ràng và chính xác. Thì trong tiếng Anh là một phần quan trọng mà không thể bỏ qua khi học ngôn ngữ này. Vì vậy, hãy tiếp tục rèn luyện và áp dụng những kiến thức vừa học để trở thành một người biết sử dụng các thì một cách thành thạo và tự tin.