Từng chiếc xe gắn biển số hình chữ số và ký tự độc đáo, biểu trưng cho tỉnh, thành phố nơi nó ra đời. Việc nắm rõ cấu trúc và ý nghĩa của các biển số xe các tỉnh không chỉ giúp chúng ta nhận diện được nguồn gốc và người sở hữu, mà còn là một cách thú vị để khám phá đất nước trong những chuyến đi. Bài viết này sẽ giới thiệu một bảng tra cứu biển số xe các tỉnh và thành phố, giải mã ký tự trên biển số xe, cùng danh sách biển số xe của các tỉnh thành tại Việt Nam năm 2023. Hãy cùng tìm hiểu và tạo ra những cách nhớ biển số xe độc đáo trong cả nước!
Bảng tra cứu biển số xe các tỉnh, thành phố
Hiện nay, các tỉnh, thành phố ở Việt Nam có mã số biển số xe ô tô, mô tô được quy định theo Thông tư 58/2020/TT-BGTVT, cụ thể như sau:- Tên địa phương và ký hiệu tương ứng:
+ Cao Bằng: 11
+ Cần Thơ: 65
+ Lạng Sơn: 12
+ Đồng Tháp: 66
+ Quảng Ninh: 14
+ An Giang: 67
+ Hải Phòng: 15-16
+ Kiên Giang: 68
+ Thái Bình: 17
+ Cà Mau: 69
+ Nam Định: 18
+ Tây Ninh: 70
+ Phú Thọ: 19
+ Bến Tre: 71
+ Thái Nguyên: 20
+ Bà Rịa - Vũng Tàu: 72
+ Yên Bái: 21
+ Quảng Bình: 73
+ Tuyên Quang: 22
+ Quảng Trị: 74
+ Hà Giang: 23
+ Thừa Thiên Huế: 75
+ Lào Cai: 24
+ Quảng Ngãi: 76
+ Lai Châu: 25
+ Bình Định: 77
+ Sơn La: 26
+ Phú Yên: 78
+ Điện Biên: 27
+ Khánh Hòa: 79
+ Hòa Bình: 28
+ Cục CSGT: 80
+ Hà Nội: Từ 29 đến 33 và 40
+ Gia Lai: 81
+ Hải Dương: 34
+ Kon Tum: 82
+ Ninh Bình: 35
+ Sóc Trăng: 83
+ Thanh Hóa: 36
+ Trà Vinh: 84
+ Nghệ An: 37
+ Ninh Thuận: 85
+ Hà Tĩnh: 38
+ Bình Thuận: 86
+ TP. Đà Nẵng: 43
+ Vĩnh Phúc: 88
+ Đắk Lắk: 47
+ Hưng Yên: 89
+ Đắk Nông: 48
+ Hà Nam: 90
+ Lâm Đồng: 49
+ Quảng Nam: 92
+ TP. Hồ Chí Minh: 41; từ 50 đến 59
+ Bình Phước: 93
+ Đồng Nai: 39; 60
+ Bạc Liêu: 94
+ Bình Dương: 61
+ Hậu Giang: 95
+ Long An: 62
+ Bắc Cạn: 97
+ Tiền Giang: 63
+ Bắc Giang: 98
+ Vĩnh Long: 64
+ Bắc Ninh: 99
Bảng này cho phép người dùng tra cứu biển số xe các tỉnh, thành phố. Ví dụ, biển số xe của TPHCM là 41 và từ 50 đến 59.
Tra cứu biển số xe các tỉnh, thành phố mới nhất
Giải mã ký tự trên biển số xe
**Đối với biển số xe ô tô:Biển số bao gồm nhóm chữ và số được bố trí cân đối như sau:
- Toàn bộ các nhóm chữ, số được đặt trên biển số một cách cân đối.
- Hai số đầu là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sê-ri đăng ký.
- Nhóm số thứ hai là thứ tự xe được đăng ký, gồm 05 chữ số từ 000.01 đến 999.99.
**Đối với biển số xe mô tô trong nước:
Biển số xe mô tô được bao gồm nhóm chữ và số được bố trí cân đối như sau:
- Nhóm số thứ nhất là ký hiệu địa phương đăng ký xe và sê-ri đăng ký. Giữa ký hiệu địa phương và sê-ri đăng ký có dấu gạch ngang (-) để phân tách.
- Nhóm số thứ hai là thứ tự xe được đăng ký, gồm 05 chữ số từ 000.01 đến 999.99.
Danh sách biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam năm 2023
Thông thường, mã vùng của biển số xe ô tô được thể hiện như sau: 51-G1 567.89 ... Trong đó, số 51 chính là mã vùng của xe, cho biết nơi đăng ký xe tại TP. Hồ Chí Minh. Dưới đây là danh sách 64 mã vùng biển số xe của các tỉnh thành trên toàn quốc:- 11: Biển số xe tỉnh Cao Bằng
- 12: Biển số xe tỉnh Lạng Sơn
- 14: Biển số xe tỉnh Quảng Ninh
- 15: Biển số xe thành phố Hải Phòng (dùng cho ô tô)
- 16: Biển số xe thành phố Hải Phòng (dùng cho xe máy)
- 17: Biển số xe tỉnh Thái Bình
- 18: Biển số xe tỉnh Nam Định
- 19: Biển số xe tỉnh Phú Thọ
- 20: Biển số xe tỉnh Thái Nguyên
- 21: Biển số xe tỉnh Yên Bái
- 22: Biển số xe tỉnh Tuyên Quang
- 23: Biển số xe tỉnh Hà Giang
- 24: Biển số xe tỉnh Lào Cai
- 25: Biển số xe tỉnh Lai Châu
- 26: Biển số xe tỉnh Sơn La
- 27: Biển số xe tỉnh Điện Biên
- 28: Biển số xe tỉnh Hoà Bình
- 29 - 30 - 31 - 32 - 33 - 40 : Biển số xe Thành phố Hà Nội (riêng biển số xe 33 là được quy định cho Hà Tây cũ).
- 34: Biển số xe tỉnh Hải Dương
- 35: Biển số xe tỉnh Ninh Bình
- 36: Biển số xe tỉnh Thanh Hóa
- 37: Biển số xe tỉnh Nghệ An
- 38: Biển số xe tỉnh Hà Tĩnh
- 43: Biển số xe tỉnh Đà Nẵng
- 44 - 45 - 46: Không có
- 47: Biển số xe tỉnh ĐắkLak
- 48: Biển số xe tỉnh Đắk Nông
- 49: Biển số xe tỉnh Lâm Đồng
- 50 - 51 - 52 - 53 - 54 -55 - 56 - 57 - 58 - 59 - 59: Biển số xe TP. HCM
- 39 - 60: Biển số xe tỉnh Đồng Nai
- 61: Biển số xe tỉnh Bình Dương
- 62: Biển số xe tỉnh Long An
- 63: Biển số xe tỉnh Tiền Giang
- 64: Biển số xe tỉnh Vĩnh Long
- 65: Biển số xe thành phố Cần Thơ
- 66: Biển số xe tỉnh Đồng Tháp
- 67: Biển số xe tỉnh An Giang
- 68: Biển số xe tỉnh Kiên Giang
- 69: Biển số xe tỉnh Cà Mau
- 70: Biển số xe tỉnh Tây Ninh
- 71: Biển số xe tỉnh Bến Tre
- 72: Biển số xe tỉnh Vũng Tàu
- 73: Biển số xe tỉnh Quảng Bình
- 74: Biển số xe tỉnh Quảng Trị
- 75: Biển số xe tỉnh Huế
- 76: Biển số xe tỉnh Quảng Ngãi
- 77: Biển số xe tỉnh Bình Định
- 78: Biển số xe tỉnh Phú Yên
- 79: Biển số xe tỉnh Nha Trang
- 80: Các cơ quan, văn phòng thuộc TW(*)
- 81: Biển số xe tỉnh Gia Lai
- 82: Biển số xe tỉnh Kon Tum
- 83: Biển số xe tỉnh Sóc Trăng
- 84: Biển số xe tỉnh Trà Vinh
- 85: Biển số xe tỉnh Ninh Thuận
- 86: Biển số xe tỉnh Bình Thuận
- 88: Biển số xe tỉnh Vĩnh Phúc
- 89: Biển số xe tỉnh Hưng Yên
- 90: Biển số xe tỉnh Hà Nam
- 92: Biển số xe tỉnh Quảng Nam
- 93: Biển số xe tỉnh Bình Phước
- 94: Biển số xe tỉnh Bạc Liêu
- 95: Biển số xe tỉnh Hậu Giang
- 97: Biển số xe tỉnh Bắc Cạn
- 13 - 98: Biển số xe tỉnh Bắc Giang
- 99: Biển số xe tỉnh Bắc Ninh
Bên cạnh đó, biển số 80 không chỉ đại diện cho mã vùng mà còn được sử dụng cho các cơ quan và văn phòng thuộc Trung Ương, bao gồm:
- Biển số xe của cá nhân, doanh nghiệp có chữ màu đen, nền trắng.
- Biển số xe của cơ quan hành chính sự nghiệp có chữ màu trắng, nền xanh dương.
- Biển số xe thuộc bộ tư lệnh Biên phòng có chữ màu trắng, nền vàng.
- Biển số xe của quân đội, xe của doanh nghiệp quân đội có chữ màu trắng, nền đỏ.
- Biển số xe cơ giới chuyên dụng làm công trình có chữ màu đen, nền vàng.
Cách nhớ biển số xe các tỉnh thành trong cả nước
Có một số cách để nhớ biển số xe của các tỉnh thành trong cả nước dễ dàng hơn. Một trong số đó là sử dụng một bài thơ lục bát kết hợp với vần điệu bài hát. Dưới đây là một ví dụ cụ thể để bạn có thể nhớ biển số tốt hơn. Mỗi địa phương có ký hiệu số riêng từ 11 đến 99, giúp phân biệt rõ ràng và dễ nhớ lâu.- Cao Bằng 11 chẳng sai.
- Lạng Sơn Tây Bắc 12 cận kề.
- 13 Hà Bắc mời về (*).
- Quảng Ninh 14 bốn bề là than.
- 15, 16 cùng mang.
- Hải Phòng đất Bắc chứa chan nghĩa tình.
- 17 vùng đất Thái Bình.
- 18 Nam Định quê mình đẹp xinh.
- Phú Thọ 19 Thành Kinh Lạc Hồng.
- Thái Nguyên Sunfat, gang, đồng.
- Đôi mươi (20) dễ nhớ trong lòng chúng ta.
- Yên Bái 21 ghé qua.
- Tuyên Quang Tây Bắc số là 22.
- Hà Giang rồi đến Lào Cai.
- 23, 24 sánh vai láng giềng.
- Lai Châu, Sơn La vùng biên giới.
- 25, 26 số liền kề nhau.
- 27 lịch sử khắc sâu.
- Đánh tan xâm lược công đầu Điện Biên.
- 28 Hòa Bình ấm êm.
- 29 Hà Nội liền liền 32.
- 33 là đất Hà Tây (*).
- Tiếp theo 34 đất này Hải Dương.
- Ninh Bình vùng đất thân thương.
- 35 là số đi đường cho dân.
- Thanh Hóa 36 cũng gần.
- 37, 38 tình thân.
- Nghệ An, Hà Tĩnh ta cần khắc ghi.
- 43 Đà Nẵng khó gì.
- 47 Đắc Lắc trường kỳ Tây Nguyên.
- Lâm Đồng 49 thần tiên.
- 50 Thành Phố tiếp liền 60 (TPHCM 50 – 59).
- Đồng Nai số 6 lần 10 (60).
- Bình Dương 61 tách rời mới ra.
- 62 là đất không xa.
- Long An Bến Lức khúc ca lúa vàng.
- 63 màu mỡ Tiền Giang.
- Vĩnh Long 64 ngày càng đẹp tươi.
- Cần Thơ lúa gạo xin mời.
- 65 là số của người Cần Thơ.
- Đồng Tháp 66 trước giờ.
- 67 kế tiếp là bờ An Giang.
- 68 biên giới Kiên Giang.
- Cà Mau 69 rộn ràng U Minh.
- 70 là số Tây Ninh.
- Xứ dừa 71 yên bình Bến Tre.
- 72 Vũng Tàu số xe.
- 73 xứ QUẢNG vùng quê thanh BÌNH (Quảng Bình).
- 74 Quảng Trị nghĩa tình.
- Cố đô nước Việt Nam mình 75.
- 76 Quảng Ngãi đến thăm.
- Bình Định 77 âm thầm vùng lên.
- 78 biển số Phú Yên.
- Khánh Hòa 79 núi liền biển xanh.
- 81 rừng núi vây quanh.
- Gia Lai phố núi, thị thành Pleiku.
- Kon tum năm tháng mây mù.
- 82 dễ nhớ mặc dù mới ra.
- Sóc Trăng có số 83.
- 84 kế đó chính là Trà Vinh.
- 85 Ninh Thuận hữu tình.
- 86 Bình Thuận yên bình gần bên.
- Vĩnh Phúc 88 vùng lên.
- Hưng Yên 89 nhớ tên nhãn lồng.
- Quảng Nam đất thép thành đồng.
- 92 số mới tiếp vòng thời gian.
- 93 đất mới khai hoang.
- Chính là Bình Phước bạt ngàn cao su.
- Bạc Liêu mang số 94.
- Bắc Kạn 97 có từ rất lâu.
- Bắc Giang 98 vùng sâu.
- Bắc Ninh 99 những câu Quan họ!
Cách nhớ biển số xe các tỉnh
Biển số xe đặc biệt
Biển số xe màu đỏBiển số xe màu đỏ là biển số xe của bộ quốc phòng. Cùng tham khảo bảng mã số xe các tỉnh sau để biết thêm thông tin chi tiết.
AChữ cái đầu tiên là A biểu thị chiếc xe đó thuộc cấp Quân đoànAAQuân đoàn 1 – Binh đoàn Quyết ThắngABQuân đoàn 2 – Binh đoàn Hương GiangACQuân đoàn 3 – Binh đoàn Tây NguyênADQuân Đoàn 4 – Binh đoàn Cửu LongAVBinh đoàn 11 – Tổng Công Ty Xây Dựng Thành AnATBinh đoàn 12 – Tổng công ty Trường SơnANBinh đoàn 15APLữ đoàn M44BBộ Tư lệnh, Binh chủngBBBBộ binh – Binh chủng Tăng thiết giápBCBinh chủng Công binhBHBinh chủng Hóa họcBKBinh chủng Đặc côngBLBộ tư lệnh bảo vệ lăngBTBộ tư lệnh Thông tin liên lạcBPBộ tư lệnh Pháo binhBSLực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn – Bộ đội Trường Sơn)BVTổng Cty Dịch vụ bayHHọc việnHAHọc viện Quốc phòngHBHọc viện Lục quânHCHọc viện Chính trị quân sựHDHọc viện Kỹ thuật Quân sựHEHọc viện Hậu cầnHTTrường Sỹ quan lục quân IHQTrường Sỹ quan lục quân IIHNHọc viện chính trị Quân sự Bắc NinhHHHọc viện quân yKChữ cái đầu K là xe thuộc các quân khuKAQuân khu 1KBQuân khu 2KCQuân khu 3KDQuân khu 4KVQuân khu 5 (V: Trước Mật danh là Quang Vinh)KPQuân khu 7 (Trước là KH)KKQuân khu 9KTQuân khu Thủ đôKNĐặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại)PCơ quan đặc biệtPACục đối ngoại BQPPPBộ Quốc phòng – Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển nàyPMViện thiết kế – Bộ Quốc phòngPKBan Cơ yếu – BQPPTCục tài chính – BQPPYCục Quân Y – Bộ Quốc PhòngPQTrung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự)PXTrung tâm nhiệt đới Việt – NgaPC, HLTrước là Tổng cục II – Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu vàng, xanh, đỏ, đặc biệt…)QQuân chủngQAQuân chủng Phòng không không quân (trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân)QBBộ tư lệnh Bộ đội biên phòngQHQuân chủng Hải quânTTổng cụcTCTổng cục Chính trịTHTổng cục Hậu cần – (TH 90/91 – Tổng Cty Thành An BQP – Binh đoàn 11)TKTổng cục Công nghiệp quốc phòngTTTổng cục kỹ thuậtTMBộ Tổng tham mưuTNTổng cục tình báo quân độiCác trường hợp khácDBTổng công ty Đông Bắc – BQPNDTổng công ty Đầu tư Phát triển nhà – BQPCHBộ phận chính trị của Khối văn phòng – BQPVBKhối văn phòng Binh chủng – BQPVKỦy ban tìm kiếm cứu nạn – BQPCVTổng công ty xây dựng Lũng Lô – BQPCATổng công ty 36 – BQPCPTổng Công Ty 319 – Bộ Quốc PhòngCMTổng công ty Thái Sơn – BQPCCTổng công ty xăng dầu quân đội – BQPVTTập đoàn ViettelCBNgân hàng TMCP Quân ĐộiBạn nhìn thấy biển số xe 80 và cảm thấy lạ lẫm không biết biển số này thuộc tỉnh nào. Đừng vội thấy lạ nhé, đây thực chất là biển số được Cục Cảnh Sát Giao Thông đường bộ cấp phép cho các cơ quan văn phòng dưới đây:
- Các ban của Trung ương Đảng.
- Văn phòng Chủ tịch nước.
- Văn phòng Quốc hội.
- Văn phòng Chính phủ.
- Bộ Công an.
- Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ.
- Bộ Ngoại giao.
- Tòa án nhân dân Tối cao.
- Viện kiểm sát nhân dân.
- Thông tấn xã Việt Nam.
- Báo nhân dân.
- Thanh tra Nhà nước.
- Học viện Chính trị quốc gia.
- Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh.
- Trung tâm lưu trữ quốc gia.
- Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình.
- Tổng công ty Dầu khí Việt Nam.
- Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước.
- Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam.
- Kiểm toán Nhà nước.
- Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
- Đài Truyền hình Việt Nam.
- Hãng phim truyện Việt Nam.
- Đài Tiếng nói Việt Nam.
Bảng biển số xe các tỉnh thành phố cả nước 2023
(Theo Phụ lục 2 Thông tư 15/2014/TT-BCA)Thử đọc và kiểm tra xem bạn đã nhớ được biển số của những tỉnh nào trong bảng dưới nhé.
STT
Tên địa phương
Ký hiệu
1
Cao Bằng
11
2
Lạng Sơn
12
3
Quảng Ninh
14
4
Hải Phòng
15-16
5
Thái Bình
17
6
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hòa Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến 33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh Hóa
36
21
Nghệ An
37
22
Hà Tĩnh
38
23
TP. Đà Nẵng
43
24
Đắk Lắk
47
25
Đắk Nông
48
26
Lâm Đồng
49
27
TP. Hồ Chí Minh
41; từ 50 đến 59
28
Đồng Nai
39; 60
29
Bình Dương
61
30
Long An
62
31
Tiền Giang
63
32
Vĩnh Long
64
33
Cần Thơ
65
34
Đồng Tháp
66
35
An Giang
67
36
Kiên Giang
68
37
Cà Mau
69
38
Tây Ninh
70
39
Bến Tre
71
40
Bà Rịa – Vũng Tàu
72
41
Quảng Bình
73
42
Quảng Trị
74
43
Thừa Thiên Huế
75
44
Quảng Ngãi
76
45
Bình Định
77
46
Phú Yên
78
47
Khánh Hòa
79
48
Cục CSGT ĐB-ĐS
80
49
Gia Lai
81
50
Kon Tum
82
51
Sóc Trăng
83
52
Trà Vinh
84
53
Ninh Thuận
85
54
Bình Thuận
86
55
Vĩnh Phúc
88
56
Hưng Yên
89
57
Hà Nam
90
58
Quảng Nam
92
59
Bình Phước
93
60
Bạc Liêu
94
61
Hậu Giang
95
62
Bắc Cạn
97
63
Bắc Giang
98
64
Bắc Ninh
99
Lưu ý: Nếu bạn nhìn thấy biển số 80 thì đó không phải của tỉnh nào theo bảng trên, mà là biển do Cục cảnh sát đường bộ cấp cho một số cơ quan tổ chức nhất định (xem chi tiết phía dưới).
Bạn có thể in hình dưới đây và tra cứu cho nhanh mã biển số xe các tỉnh:
Biển số xe các tỉnh thành phốViệc nhớ được hết biển số xe các tỉnh thành như bảng trên thì kể cũng khó. Nhưng nhiều khi trên đường nhìn thấy biển lạ mà không biết ở tỉnh nào thì cũng thấy bứt rứt. Có lẽ vì thế mà một số bác tài có máu văn nghệ sáng tác ra một bài thơ lục bát để cho dể thuộc những số khô khan.
Có thể bác quan tâm đến đổi biển số vàng
Dưới đây là bài thơ tôi sưu tầm trên internet, cũng không rõ tác giả là ai nữa (bác nào có bản quyền thì vui lòng lên tiếng nhé!).
Nếu bạn để ý, thì bài thơ được nhiều trang mạng đăng lại, và vẫn còn thiếu một số tỉnh thành, chẳng hạn như: Hà Nam (biển số 90), Đak Nông (48), Hậu Giang (95).
Thiếu thì mất vui. Tôi mạnh dạn bỏ công nghĩ và điều chỉnh lại một số chi tiết cho đúng vần điệu hơn, đồng thời “bịa” thêm mấy câu để ghi danh nốt những tỉnh còn thiếu. Hy vọng tác giả ban đầu lượng thứ và chấp nhận cho sự nỗ lực này.
Những phần tôi sửa và bổ sung sẽ được đánh dấu màu vàng, để bạn tiện tra cứu. Phần tôi bỏ đi sẽ vẫn giữ không xóa đi, nhưng có dấu gạch ngang để bạn theo dõi.
Nào thì thơ…
Danh sách biển số xe các tỉnh thành phía bắc
Tỉnh, Thành phốBiển số xeHà Nội29,30,31,32,33,40Thái Nguyên20Phú Thọ19Bắc Giang98Hòa bình28Bắc Ninh99Hà Nam90Hải Dương34Hưng Yên89Vĩnh Phúc88Danh sách biển số xe các tỉnh vùng duyên hải Bắc Bộ
Tỉnh, Thành PhốBiển số xeQuảng Ninh14Hải Phòng15, 16Nam Định18Ninh Bình35Thái Bình17Danh sách biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc
Tỉnh, Thành phốBiển số xeHà Giang23Cao Bằng11Lào Cai24Bắc Cạn97Lạng Sơn12Tuyên Quang22Yên Bái21Điện Biên27Lai Châu25Sơn La26Danh sách biển số xe các tỉnh Bắc Trung Bộ
Tỉnh, Thành phốBiển số xeThanh Hóa36Nghệ An37Hà Tĩnh38Quảng Bình73Quảng Trị74Thừa Thiên Huế75Danh sách biển số xe các tỉnh Nam Trung Bộ
Tỉnh, Thành PhốBiển số xeĐà Nẵng43Quảng Nam92Quảng Ngãi76Bình Định77Phú Yên78Khánh Hòa79Ninh Thuận85Bình Thuận86Danh sách biển số xe các tỉnh Tây Nguyên
Tỉnh, Thành phốBiển số xeKon Tum82Gia Lai81Dak Lak47Đắc Nông48Lâm Đồng49Danh sách biển số xe các tỉnh Đông Nam Bộ
Tỉnh, Thành PhốBiển số xeHồ Chí Minh41,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59Bình Phước93Bình Dương61Đồng Nai38,60Tây Ninh70Bà Rịa Vũng Tàu72Với bảng tra cứu biển số xe các tỉnh, tìm hiểu về giải mã ký tự trên biển số xe và danh sách biển số xe các tỉnh thành tại Việt Nam năm 2023, bạn sẽ không chỉ có thể nhớ được biển số xe các tỉnh thành trong cả nước mà còn có thêm kiến thức về biển số xe đặc biệt và danh sách biển số xe của các tỉnh trong từng khu vực. Với thông tin chi tiết và hữu ích này, bạn sẽ luôn tự tin và hiểu rõ hơn về các biển số xe mỗi khi ra đường.